Shell Tellus S2 MX68

Liên hệ

Shell Tellus S2 MX 68 là dầu thủy lực mới thay thế cho Shell Tellus S2 M 68, có màu nhạt hơn nhưng tính cao hơn hòa toàn và tương thích với các sản phẩm trước đây của Shell do đó không có bất kỳ vấn đề gì khi thay thế, hòa trộn

Shell Tellus S2 MX 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được đặc chế từ dầu gốc nhóm II mang lại sự bảo vệ và tính năng vượt trội trong hầu hết các thiết bị sản xuất và nhiều thiết bị di động. Dầu có khả năng chống phân hủy do ứng suất nhiệt và cơ học, đồng thời giúp ngăn ngừa việc hình thành cặn bẩn làm giảm hiệu suất hệ thống thủy lực.

Với dòng sản phẩm mới dầu thủy lực Shell Tellus S2 MX 68 có các tính năng và lợi ích mới

  • Tuổi thọ dầu cao – tiết kiệm chi phí bảo trì
Dầu thủy lực Shell Tellus S2 MX 68 giúp kéo dài quãng thời gian bảo trì thiết bị bằng cách chống phân hủy do nhiệt và hóa. Điều này giúp giảm tối đa việc hình thành cặn bùn và mang lại độ tin cậy cao cùng độ sạch của hệ thống. Shell Tellus S2 MX 68 cũng duy trì được tính ổn định cao khi có sự hiện diện của hơi ẩm, do đó giúp tăng tuổi thọ của dầu và giảm thiểu nguy cơ ăn mòn, rỉ sét thường gặp trong môi trường ẩm ướt.
  • Bảo vệ chống mài mòn vượt trội
Dầu nhớt Shell Tellus S2 MX 68 đáp ứng tốt các yêu cầu của hệ thống thủy lực trong tương lai, và tính năng cực áp nâng cao trong thử nghiệm FZG (FLS 11 cho ISO VG 32). Dầu cũng thể hiện tính năng vượt trội trong thử nghiệm khắt khe Denison T6H20C (phiên bản ướt và khô) và thử nghiệm Eaton Vickers 35VQ25.  Shell Tellus S2 MX có thể giúp các chi tiết của hệ thống kéo dài tuổi thọ.
  • Duy trì hiệu suất hệ thống
Khả năng lọc tuyệt vời và các tính năng tách nước, thoát khí, chống tạo bọt vượt trội giúp duy trì hoặc nâng cao hiệu suất của hệ thống thủy lực. Sự tối ưu hóa các đặc tính ma sát cũng giúp giảm ảnh hưởng có hại của hiện tượng giật cục. Với độ sạch cao đáp ứng tiêu chuẩn ISO 4406 20/18/15 hoặc cao hơn (đo trước khi đóng bao bì) giúp giảm ảnh hưởng của nhiễm bẩn tới hiện tượng tắc phin lọc, cho phép vừa kéo dài tuổi thọ phin vừa nâng cao bảo vệ thiết bị. Nhớt Shell Tellus S2 MX 68 được thiết kế với công thức thoát khí tuyệt vời và chống tạo bọt vượt trội, giúp việc truyền lực được tối ưu đồng thời giảm thiểu ảnh hưởng tới dầu và thiết bị do hiện tượng sủi bọt khí gây nên oxy hóa và giảm tuổi thọ dầu.

Ứng dụng chính của Shell Tellus S2 MX 68

  • Hệ thống thủy lực công nghiệp
Shell Tellus S2 MX 32 46 68 thích hợp với rất nhiều ứng dụng truyền động thủy lực trong công nghiệp và sản xuất.
  • Các hệ thống truyền động thủy lực di động
Shell Tellus S2 MX  32 46 68 có thể được sử dụng hiệu quả trong các ứng dụng thủy lực di động như máy xúc và máy cẩu, ngoại trừ nơi có dải nhiệt độ môi trường rộng. Với những ứng dụng này, chúng tôi khuyến nghị dùng Shell Tellus  S2 VX.
  • Các hệ thống thủy lực hàng hải
Thích hợp cho các ứng dụng thủy lực hàng hải khuyến nghị sử dụng dầu thủy lực loại ISO HM.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật được  khuyến nghị và chấp thuận của dầu Shell Tellus S2 MX 68
  • Bosch Rexroth Fluid Rating RDE 90245
  • Parker Denison (HF-0, HF-1, HF-2)
  • Eaton E-FDGN-TB002-E
  • Fives (Cincinnati Machine) P-69
  • ISO 11158 (HM fluids)
  • DIN 51524 Part 2 HLP type
  • ASTM D6158-05 (HM fluids)
  • Swedish Standard SS 15 54 34 AM

Khả năng hòa trộn và tương thích của dầu thủy lực Shell Tellus S2 MX 68

Shell Tellus S2 MX 68 thích hợp với hầu hết các bơm thủy lực.
Shell Tellus S2 MX 68 tương thích với hầu hết các loại dầu thủy cùng độ nhớt ISO VG 68 của dầu gốc khoáng khác đặc biệt là dầu nhớt thủy lực Shell tellus S2 M 68 trước dầy có thể châm thêm trộm lẫn được. Tuy nhiên, lưu ý các dầu thủy lực gốc khoáng không nên trộn lẫn với các loại khác (Ví dụ: loại dầu thủy lực thân thiện với môi trường hoặc loại dầu thủy lực chống cháy). Shell Tellus S2 MX tương thích với các vật liệu gioăng, phớt, sơn thông thường sử dụng cho dầu gốc khoáng.

Các đặt tính vận lý điển hình cùa dầu thủy lực Shell Tellus S2 MX 68

Tính chất Phương pháp

Shell Tellus S2 MX 68

Loại dầu phân loại theo ISO

HM

Độ nhớt động học @00C cSt ASTM D445

1000

Độ nhớt động học @400C cSt ASTM D445

68

Độ nhớt động học @1000C cSt ASTM D445

8.9

Chỉ số độ nhớt ISO 2909

105

Khối lượng riêng @150C kg/l ISO 12185

0.860

Điểm chớp cháy (COC) 0C ISO 2592

230

Điểm đông đặc 0C ISO 3016

-24

Màu sắc ASTM D1500

L0.5

Khả năng tách nước phút ASTM D1401

20

Tuổi thọ dầu TOST giờ tối thiểu ASTM D943

5000

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Be the first to review “Shell Tellus S2 MX68”